Cách đọc nguyên tố hóa học bằng tiếng Anh theo phương pháp Bình dân học vụ tiếng Anh

Kiến thức Ngày đăng: 30/11/2024

Dưới đây là cách đọc 103 nguyên tố hóa học bằng tiếng Anh theo phương pháp Bình dân học vụ.

Bình dân học vụ là âm thanh minh họa cách đọc phiên âm tiếng Anh bằng tiếng Việt, nên bạn chỉ cần nhìn vào phần phiên âm tiếng Việt và đọc theo là đúng cách đọc của nguyên tố đó. Đảm bảo đúng trọng âm và ngữ điệu.

 

Số nguyên tử Kí hiệu Tên gọi tiếng Việt

Tên gọi

tiếng Anh

Phiên âm

tiếng Anh

Phiên âm BDHV Nghe thử Giải thích
1 H Hiđrô

Hydrogen

/ˈhaɪ.drə.dʒən/ [ hái đ.rờ dừn ]   Giải thích

2

He

Heli

Helium
/ˈhiːli.əm/
[ hí lì ừm ]   Giải thích

3

Li

Liti

Lithium
/ˈlɪ.θi.əm/
[ lí thì ừm ]   Giải thích

4

Be

Beri

Beryllium
/bəˈrɪ.li.əm/
[ bờ tí lì ừm ]   Giải thích

5

B

Bo

Boron
/ˈbɔːrɒn/
[ bó ròn ]   Giải thích

6

C

Cacbon

Carbon
/ˈkɑːbən/
[ kó bừn ]   Giải thích

7

N

Nitơ

Nitrogen
/ˈnaɪ.trə.dʒən/
[ nái trờ dừn ]   Giải thích

8

O Oxy
Oxygen
/ˈɒk.sɪ.dʒən/
[ ó.k sì dừn ]   Giải thích

9

F Flo
Fluorine
/ˈflɔːriːn/
[ phờ ló rìn ]   Giải thích

10

Ne Neon
Neon
/ˈniːɒn/
[ ní òn ]   Giải thích

11

Na Natri
Sodium
/ˈsəʊ.di.əm/
[ sấu đì ừm ]   Giải thích

12

Mg Magie
Magnesium
/mæɡˈniːzi.əm/
[ màe ní dì ừm ]   Giải thích

13

Al Nhôm
Aluminium
/ˌæləˈmɪniəm/
[ ae lờ mí nì ừm ]   Giải thích

14

Si Silic
Silicon
/ˈsɪ.lɪ.kən/
[ sí lì kừn ]   Giải thích

15

P Phốt pho
Phosphorus
/ˈfɒs.fə.rəs/
[ phó.s phờ rờ.s ]   Giải thích

16

S Lưu huỳnh
Sulfur
/ˈsʌl.fə/
[ sấu phờ ]   Giải thích

17

Cl Clo
Chlorine
/ˈklɔːriːn/
[ k.ló rìn ]   Giải thích

18

Ar Agon
Argon
/ˈɑːɡɒn/
[ á gòn ]   Giải thích

19

K Kali
Potassium Kalium
/pəˈtæ.si.əm/
/ˈkei.li.əm/

[ pờ tháe sì ừm ]

[ kấy lì ừm ]

  Giải thích
Giải thích

20

Ca Canxi
Calcium
/ˈkæl.si.əm/
[ káeo sì ừm ]   Giải thích

21

Sc Scanđi
Scandium
/ˈskæn.di.əm/
[ s.káen đì ừm ]   Giải thích

22

Ti Titan
Titanium
/tɪˈteɪ.ni.əm/
[ thì thấy nì ừm ]   Giải thích

23

V Vanađi
Vanadium
/vəˈneɪ.di.əm/
[ vờ nấy đì ừm ]   Giải thích

24

Cr Crom
Chromium
/ˈkrəʊ.mi.əm/
[ k.rấu mì ừm ]  

Giải thích

25

Mn Mangan
Manganese
/ˈmæŋ.ɡə.niːz/
[ máeng gờ nì.dờ ]   Giải thích

26

Fe Sắt
Iron
Ferum
/ˈaɪ.rən/
/ˈfe.rəm/

[ ái rừn ]

[ phé rừm ]

 

Giải thích

Giải thích

27

Co Coban
Cobalt
/ˈkəʊ.bɔːlt/
[ kấu bò.th ]   Giải thích

28

Ni Niken
Nickel
/ˈnɪ.kl/
[ ní kồ ]   Giải thích

29

Cu Đồng
Copper
Cuprum
/ˈkɒ.pə/
/’kʌ.prəm/

[ kó pờ ]

[ kấ p.rừm]

 

Giải thích

Giải thích

30

Zn Kẽm
Zinc
/zɪŋk/
[ ding.k ]   Giải thích

31

Ga Gali
Gallium
/’gæ.li.əm/
[ gáe lì ừm ]   Giải thích

32

Ge Germani
Germanium
/dʒə’mei.ni.əm/
[ dờ mấy nì ừm ]   Giải thích

33

As Asen
Arsenic
/ˈɑː.sə.nɪk /
[ á sờ nì.k ]   Giải thích

34

Se Selen
Selenium
/səˈliːni.əm/
[ sờ lí nì ừm ]   Giải thích

35

Br Brom
Bromine
/ˈbrəʊ.miːn/
[ brấu mìn ]   Giải thích

36

Kr Kripton
Krypton
/ˈkrɪp.tɒn/
[ k.ríp thòn ]   Giải thích

37

Rb Rubi
Rubidium
/ruːˈbɪ.di.əm/
[ rù bí đi ừm ]   Giải thích

38

Sr Stronti
Strontium
/ˈstrɒn.ti.əm/
[ s.trón thì ừm ]   Giải thích

39

Y Ytri
Yttrium
/’i.tri.əm/
[ í trì ừm ]   Giải thích

40

Zr Zirconi
Zirconium
/zə.’kəʊ.ni.əm/
[ dờ kấu nì ừm ]   Giải thích

41

Nb Niobi
Niobium
/nai.’əʊ.bi.əm/
[ nài ấu bì ừm ]   Giải thích

42

Mo Molybden
Molybdenum
/mə’lib.də.nəm/
[ mờ lí.b đờ nừm ]   Giải thích

43

Tc Techneti
Technetium
/tek.’ni.ʃi.əm/
[ thè.k ní sì ừm ]   Giải thích

44

Ru Rutheni
Ruthenium
/ru:’θi.ni.əm/
[ rù thí nì ừm ]   Giải thích

45

Rh Rhodi
Rhodium
/’rəʊ.di.əm/
[ rấu đi ừm ]   Giải thích

46

Pd Palađi
Palladium
/pəˈleɪ.di.əm/
[ pờ lấy đì ừm ]   Giải thích

47

Ag Bạc
Silver
Argentum
/ˈsɪl.və/
/’ɑː.dʒən.təm/

[ síu vờ ]

[ á dừn thừm ]

 

Giải thích

Giải thích

48

Cd Cađimi
Cadmium
/ˈkæd.mi.əm/
[ káe.đ mì ừm ]   Giải thích

49

In Indi
Indium
/’in.di.əm/
[ ín đì ừm ]   Giải thích

50

Sn Thiếc
Tin
Stannum
/tɪn/
/stɑː.nəm/

[ thin ]

[ s.thá nừm ]

 

Giải thích

Giải thích

51

Sb Ăng-ti-mon
Antimony
Stibium
/’æn.ti.mə.ni/
/’sti.bi.əm/

[ áen thì mờ nì ]

[ s.thí bì ừm ]

 

Giải thích

Giải thích

52

Te Teluri
Tellurium
/te.’lʊ.ri.əm/
[ thè lứ rì ừm ]   Giải thích

53

I Iot
Iodine
/ˈaɪ.ə.daɪn/
[ ái ờ đàin ]   Giải thích

54

Xe Xenon
Xenon
/ˈze.nɒn/
[ dé nòn ]   Giải thích

55

Cs Xesi
Caesium
/ˈsiːzi.əm/
[ sí dì ừm ]   Giải thích

56

Ba Bari
Barium
/ˈbe.ri.əm/
[ bé rì ừm ]   Giải thích

57

La Lanthan
Lanthanum
/’læn.θə.nəm/
[ láen. thờ nừm ]   Giải thích

58

Ce Ceri
Cerium
/’si:ri.əm/
[ sí rì ừm ]   Giải thích

59

Pr Praseodymi
Praseodymium
/,prei.si.əʊ.’di.mi.əm/
[ p.rây sì ầu đí mì ừm ]   Giải thích

60

Nd Neodymi
Neodymium
/,ni:əʊ.’di.mi.əm/
[ ni ầu đí mì ừm]   Giải thích

61

Pm Prometi
Promethium
/prə.’mi:θi.əm/
[ p.rờ mí thì ừm ]   Giải thích

62

Sm Samari
Samarium
/sə.’me.ri.əm/
[ sờ mé rì ừm ]   Giải thích

63

Eu Europi
Europium
/ju.’rəʊ.pi.əm/
[ ìu rấu pì ừm ]   Giải thích

64

Gd Gadolini
Gadolinium
/,gæ.də.’li.di.əm/
[ gae đờ lí đì ừm ]   Giải thích

65

Tb Terbi
Terbium
/’tɜː.bi.əm/
[ thớ bì ừm ]   Giải thích

66

Dy Dysprosi
Dysprosium
/dɪsˈprəʊ.zi.əm/
[ đì.s p.rấu dì ừm ]   Giải thích

67

Ho Honmi
Holmium
/ˈhəʊl.mi.əm/
[ hấu mì ừm ]   Giải thích

68

Er Erbi
Erbium
/ˈɜː.bɪ.əm/
[ ớ bì ừm ]   Giải thích

69

Tm Thulium
Thulium
/ˈθjuːlɪ.əm/
[ thíu lì ừm ]   Giải thích

70

Yb Yterbi
Ytterbium
/ɪˈtɜːbi.əm/
[ ì thớ bì ừm ]   Giải thích

71

Lu Luteti
Lutetium
/luːˈtiːsi.əm/
[ lù thí sì ừm ]   Giải thích

72

Hf Hafni
Hafnium
/ˈhæf.ni.əm/
[ háe.ph nì ừm ]   Giải thích

73

Ta Tantal
Tantalum
/ˈtæn.tə.ləm/
[ tháen thờ lừm ]   Giải thích

74

W Wolfram
Tungsten
Wolfram
/ˈtʌŋ.stən/
/ˈwʊl.frəm/

[ thấng s.thừn ]

[ uấ ph.rừm ]

 

Giải thích

Giải thích

75

Re Rheni
Rhenium
/ˈriːnɪ.əm/
[ rí nì ừm ]   Giải thích

76

Os Osmi
Osmium
/’ɒz.mi.əm/
[ ó.d mì ừm ]   Giải thích

77

Ir Iridi
Iridium
/ɪˈrɪ.dɪ.əm/
[ ì rí đì ừm ]   Giải thích

78

Pt Platin
Platinum
/ˈplæ.tɪ.nəm/
[ p.láe thì nừm ]   Giải thích

79

Au Vàng
Gold
Aurum
/gəʊld/
/’ɔːrəm/

[ gâu.đ ]

[ ó rừm ]

 

Giải thích

Giải thích

80

Hg Thủy ngân
Mercury
Hydrargyrum
/ˈmɜːkju.ri/
/haɪˈdrɑːdʒə.rəm/

[ mớ kìu rì ]

[ hài đ.rá dờ rừm ]

  Giải thích

81

Ti Thali
Thallium
/ˈθæ.li.əm/
[ tháe lì ừm ]   Giải thích

82

Pb Chì
Lead
Plumbum
/liːd/
/ˈplʌm.bəm/

[ li.đ ]

[ p.lấm bừm ]

 

Giải thích

Giải thích

83

Bi Bismuth
Bismuth
/ˈbɪz.məθ/
[ bí.d mờ.th ]   Giải thích

84

Po Poloni
Polonium
/pəˈləʊ.nɪ.əm/
[ pờ lấu nì ừm ]   Giải thích

85

At Astatin
Astatine
/ˈæ.stə.tiːn/
[ áe s.thờ thìn ]   Giải thích

86

Rn Radon
Radon
/ˈreɪ.dɒn/
[ rấy đòn ]   Giải thích

87

Fr Franxi
Francium
/ˈfræn.si.əm/
[ ph.ráen sì ừm ]   Giải thích

88

Ra Rađi
Radium
/ˈreɪ.di.əm/
[ rấy đì ừm ]   Giải thích

89

Ac Actini
Actinium
/ækˈtɪ.nɪ.əm/
[ àek thí nì ừm ]   Giải thích

90

Th Thori
Thorium
/ˈθɔːrɪ.əm/
[ thó rì ừm ]   Giải thích

91

Pa Protactini
Protactinium
/ˌprəʊ.tækˈtɪ.nɪ.əm/
[ p.râu thàek thí nì ừm ]   Giải thích

92

U Urani
Uranium
/jʊˈreɪ.ni.əm/
[ ìu rấy nì ừm ]   Giải thích

93

Np Neptuni
Neptunium
/nepˈtjuːni.əm/
[ nèp thíu nì ừm ]   Giải thích

94

Pu Plutoni
Plutonium
/pluːˈtəʊ.ni.əm/
[ p.lù thấu nì ừm ]   Giải thích

95

Am Americi
Americium
/ˌæ.məˈrɪ.si.əm/
[ ae mờ rí sì ừm ]   Giải thích

96

Cm Curium
Curium
/ˈkjʊə.rɪ.əm/
[ kíu.ờ rì ừm ]   Giải thích

97

Bk Berkeli
Berkelium
/ˈbɜːr.kli.əm/
[ bớ k.lì ừm ]   Giải thích

98

Cf Californi
Californium

/ˌkæ.lɪˈfɔːni.əm/

[ kae lì phó nì ừm ]   Giải thích

99

Es Einsteini
Einsteinium
/aɪnˈstaɪ.ni.əm/
[ ain s.thái nì ừm ]   Giải thích

100

Fm Fermi
Fermium
/ˈfɜːmi.əm/
[ phớ mì ừm ]   Giải thích

101

Md Mendelevi
Mendelevium

/ˌmen.dəˈliːvi.əm/

[ men đờ lí vì ừm ]   Giải thích

102

No Nobeli
Nobelium

/nəʊˈbiːli.əm/

[ nầu bí lì ừm ]   Giải thích

103

Lr Lawrenci
Lawrencium
/lɒˈren.si.əm/
[ lò rén sì ừm ]   Giải thích

 

Tham khảo các bài viết khác ở bên dưới nhé 👇👇👇

Tham khảo thêm những sản phẩm ở Grilla

Xem thêm
Xem thêm

Bình luận (0)

Danh mục Blog

Blog mới

Gọi điện
Zalo
Youtube
Tư vấn cho tôi